THIẾT BỊ GHI VÀ PHÂN TÍCH TÍN HIỆU ĐIỆN
MR8847A
Tốc độ lấy mẫu siêu tốc 20MS/s trên toàn bộ 32 kênh riêng biệt
Thiết bị ghi và phân tích tín hiệu hoàn toàn độc lập cho các công việc tại chỗ và R & D
Tốc độ lấy mẫu siêu tốc 20MS/s trên toàn bộ 32 kênh riêng biệt
Thiết bị ghi và phân tích tín hiệu hoàn toàn độc lập cho các công việc tại chỗ và R & D
***Đặc tính kỹ thuật cơ bản (Độ chính xác đảm bảo trong 1 năm, độ chính xác sau điều chỉnh đảm bảo trong 1 năm)
Số kênh tối đa | 16 kênh analog + 16 kênh logic, hoặc 10 kênh analog + 64 kênh logic (khi sử dụng với đầu vào logic gắn trong + gắn thêm Unit Logic 8973 × 3) |
Số khe cắm | 8 khe (Tối đa 8), [Giới hạn số lượng khe cắm] khi sử dụng Current Unit 8971: Tối đa 4
Khi sử dụng Logic Unit 8973: Tối đa 3 |
Số kênh logic | 16 kênh logic (GND đầu cắm logic chung với khung) Đầu vào logic không khả dụng khi sử dụng DVM Unit MR8990 tại khe 1 hoặc 2. [Giới hạn sử dụng đầu vào logic] (với tính năng đo logic ON) • Giới hạn độ phân giải đo tại khe 1 và 2 lên đến 12 bits. • Không thể sử dụng Unit Tần số 8970 tại khe 1 hoặc 2. |
Phạm vi đo (20 div toàn thang) | [Unit analog 8966]: 5 mV/div đến 20 V/div, 12 dải, độ phân giải: 1/100 của dải (sử dụng 12-bit A/D) [Unit điện áp cao U8974]: 200 mV/div đến 50 V/div, 8 dải, độ phân giải: 1/1600 của dải (sử dụng 16-bit A/D) |
Đầu vào cho phép tối đa | 400 V DC (sử dụng 8966), 1000 V DC (sử dụng U8974) |
Đặc tính tần số | DC đến 5 MHz (-3 dB, sử dụng 8966), DC đến 100 kHz (sử dụng U8794) |
Trục thời gian (Chức năng ghi nhớ) | 5 µs đến 5 min/div (100 samples/div) 26 dải, Tốc độ lấy mẫu ngoài (100 samples/div, hoặc cài đặt tự do), Thu phóng trục thời gian: x2 đên x10 trong 3 giai đoạn, nén: 1/2 đến 1/200 000 trong 16 giai đoạn |
Chức năng đo | GHI NHỚ (ghi tốc độ cao), GHI DỮ LIỆU (ghi theo thời gian thực), GHI CHÉP X-Y (ghi X-Y theo thời gian thực), FFT |
Các chức năng khác | Đánh giá dạng sóng (tại bộ nhớ hoặc chức năng FFT) |
Dung lượng bộ nhớ | MR8847-51: Tổng 64 M-words (Mở rộng bộ nhớ: không) 32 MW/kênh (sử dụng 2 kênh Analog), đến 4 MW/kênh (sử dụng 16 kênh Analog) MR8847-52: Tổng 256 M-words (Mở rộng bộ nhớ: không) 128 MW/kênh (sử dụng 2 kênh Analog), đến 16 MW/kênh (sử dụng 16 kênh Analog) MR8847-53: Tổng 512 M-words (Mở rộng bộ nhớ: không) 256 MW/kênh (sử dụng 2 kênh Analog), đến 32 MW/kênh (sử dụng 16 kênh Analog) |
Bộ nhớ di động | Khe cắm thẻ CF (tiêu chuẩn) ×1 (lên đến 2GB, FAT, hoặc định dạng FAT-32), SSD (128 GB, bán rời), thẻ nhớ USB (USB 2.0) |
In | 216 mm (8.50 in) × 30 m (98.43 ft), cuộn giấy nhiệt, Tốc độ ghi: Tối đa 50 mm (1.97 in)/giây |
Hiển thị | Màn hình màu LCD 10.4 inch TFT (SVGA, 800 × 600 điểm ảnh) |
Ngôn ngữ hiển thị | Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, Tiếng Trung |
Giao diện ngoài | [LAN] 100BASE-TX (server FTP, server HTTP), [USB] tuân thủ USB2.0, ổ cắm series A ×1, ổ cắm series B ×1, (Chuyển file ổ đĩa trong /thẻ CF đến PC, hoặc điều khiển từ xa từ PC) |
Nguồn điện | 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz (130 VA tối đa, khi sử dụng máy in: 220 VA tối đa), 10 đến 28 V DC (khi sử dụng Unit Nguồn DC 9784 được lắp đặt tại nhà máy theo yêu cầu riêng) |
Kích thước và khối lượng | 351 mm (13.82 in) W × 261 mm (10.28 in) H × 140 mm (5.51 in) D, 7.6 kg (268.1 oz) (chỉ unit chính) |
Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng ×1, Hướng dẫn đo ×1, Đĩa cài (Wave view Wv, bảng lệnh giao tiếp) ×1, Dây nguồn ×1, Nhãn dây đầu vào ×1, cáp USB ×1, Giấy in ×1, Giấy cuộn đính kèm ×2, kẹp Ferrite ×1 |