THIẾT BI ĐO ĐIỆN TRỞ RM3545
Thiết bị đo điện trở DC dải rộng từ 10 mΩ tới 1000 MΩ với nhiều tùy chọn bổ sung cho phép đo nhanh




Độ chính xác 0.006%, độ phân giải tối đa 0.01 μΩ, dòng điện thử tối đa 1A
Đo từ 0.00 μΩ (dòng điện thử 1 A) đến 1200 MΩ
Unit Multiplexer Z3003 (bán rời) giúp mở rộng lên 20-kênh bằng phép đo 4 cổng giúp đánh giá hoàn chỉnh các tín hiệu đa điểm (chỉ với RM3545-02)
Đo điện trở công suất thấp với điện áp mở không quá 20 mV
Tốc độ xử lý cao, tăng năng suất làm việc với thời gian đưa ra dữ liệu chỉ trong 2,0 mili giây.
Thiết bị đo điện trở DC Hioki có dải đo điện trở rộng lớn với độ chính xác cao. RM3545 là thiết bị đo điện trở siêu chính xác, có khả năng mở rộng đa kênh, đáp ứng các ứng dụng trong lĩnh vực nghiên cứu & sản xuất tân tiến như kiểm tra điện trở cuộn dây của động cơ và máy biến tần, điện trở tiếp xúc của rơ le, công tắc, đầu nối, điện trở của rơ le tín hiệu và các bộ phận nam châm.
Độ chính xác đảm bảo: 1 năm
CHỨC NĂNG | THÔNG SỐ |
---|---|
Dải đo điện trở | 10 mΩ (hiển thị tối đa 12.00000 mΩ, độ phân giải 10 nΩ) đến 1000 MΩ (hiển thị tối đa 1200.0 MΩ, độ phân giải 100 kΩ), 12 nấc |
[LP ON] 1000 mΩ (hiển thị tối đa 1200.00 mΩ, độ phân giải 10 µΩ) đến 1000 Ω (hiển thị tối đa 1200.00 Ω, độ phân giải 10 mΩ), 4 nấc | |
Độ chính xác đo lường: ±0.006 % rdg. ±0.001 % f.s. | |
Dòng điện thử | 1 A DC đến 1 µA hoặc thấp hơn [LP ON] 1 mA đến 5 µA DC |
Điện áp cổng mở | 20 V DC (dải 10 kΩ hoặc hơn), tối đa 5.5 V DC (dải 1000 Ω hoặc nhỏ hơn) |
[LP ON] tối đa 20 mV DC | |
Nhiệt độ đo | -10.0°C đến 99.9°C, độ chính xác: ±0.50°C (Kết hợp độ chính xác của Cảm biến nhiệt độ Z2001 và RM3545), -99.9°C đến 999.9°C (đầu vào analog) |
Tốc độ đo | FAST (2.2ms) / MED (50Hz: 21ms, 60Hz: 18ms) / SLOW1 (102ms) / SLOW2 (202ms) |
Chức năng | Hiệu chỉnh nhiệt độ, chuyển đổi nhiệt độ, bù điện áp offset (OVC), bộ so sánh (ABS/REF%), BIN, key-lock (OFF, khóa menu, khóa toàn bộ), chức năng lựa chọn bộ đếm số hiển thị (7-digit/ 6-digit/ 5-digit), thiết lập tần số nguồn điện tự động (AUTO/ 50 Hz/ 60Hz), Tỷ lệ, thiết lập âm thanh đánh giá, tự động giữ, lấy trung bình, tính toán thống kê, lưu bảng điều khiển/ tải bảng điều khiển, đầu ra D/A |
Multiplexer | [Chỉ RM3545-02] Unit hỗ trợ: Z3003 (Có thể cài đến 2 unit) |
Giao diện truyền tin | Lựa chọn từ GP-IB (chỉ với RM3545-01), RS-232C, Printer (RS-232C), hoặc USB . Chức năng điều khiển từ xa, chức năng giám sát truyền tin, chức năng xuất dữ liệu, bộ nhớ (50) |
Nguồn điện | 100 V đến 240 V AC, 50 Hz/60 Hz, Mức tiêu thụ điện định mức: tối đa 40 VA |
Kích thước & khối lượng | 215 mm (8.46 in) W × 80 mm (3.15 in) H × 306.5 mm (12.07 in) D |
[RM3545/RM3545-01] 2.5 kg (88.2 oz), [RM3545-02] 3.2 kg (35.3 oz) | |
Phụ kiện | Dây điện ×1, Que đo dạng kẹp L2101 ×1, cảm biến nhiệt độ Z2001 ×1, Male EXT I/O connector ×1, HDSD ×1, đĩa ứng dụng ×1, cáp USB (A-to-B type) ×1, Cầu chì dự phòng ×1 |
Tiêu chuẩn IEC quy định Phương pháp để đo điện trở tiếp xúc của đầu nối và rơ le có tín hiệu cực thấp. Thiết Bị Đo Điện Trở RM3545 của Hioki đáp ứng các tiêu chuẩn đó với chức năng điện trở công suất thấp, còn được biết đến là kiểm tra mạch ….Để giảm ảnh hưởng trên bề mặt tiếp xúc bị suy giảm, điện áp cổng mở được giới hạn ở mức 20mV, trong khi dòng điện đo tối đa không bao giờ vượt quá 1mA, để cung cấp môi trường kiểm tra lý tưởng cho dải đo điện trở tiếp xúc từ 0.1μΩ đến 1kΩ
Khi đo điện trở thấp, do điện áp sinh ra khi có tiếp xúc giữa các kim loại khác nhau (được biết đến là điện từ, hoặc EMF), các giá trị đo có thể không ổn định. RM3545 của Hioki tích hợp chức năng Bù Điện Áp Offset (OVC) để điều chỉnh ảnh hưởng của EMF, khiến thiết bị trở nên lý tưởng cho việc đo điện trở thấp các mối hàn của busbar.
Kiểm tra chất lượng pin bằng cách xem điện trở của mối hạn tab pin và mối hàn busbar.
Phát hiện hao hụt điện năng để cải thiện pin.
RM3545 cho phép bạn xác định mối hàn lỗi làm tăng điện trở tại các điểm nối, khiến hao tổn năng lượng/ tăng nhiệt trong quá trình sạc và xả.
*Mời bạn truy cập video & bật phụ đề để xem mô tả chi tiết.