HIOKI THIẾT BỊ ĐO NỘI TRỞ ẮC QUY CẦM TAY BT3554-50
GIÁ LIÊN HỆ
Model: BT3554-50
Hãng sản xuất: Hioki
Xuất xứ: Nhật Bản
Bảo hành: 12 tháng
Phụ kiện kèm theo:
GỌI LIÊN HỆ ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT
TP. Hà Nội: 024 3976 1588
TP. Đà Nẵng: 0236 3811 646
TP. Hồ Chí Minh: 0283 910 4694
HIOKI THIẾT BỊ ĐO NỘI TRỞ ẮC QUY CẦM TAY BT3554-50
- Tinh giản các quá trình chẩn đoán ắc quy axit chì và UPS với hướng dẫn đo và ghi
- Thiết bị kiểm tra ắc quy cầm tay Hioki hỗ trợ công tác bảo trì UPS và các hệ thống ắc quy quan trọng liên quan đến sự sống còn của doanh nghiệp.
- Thiết bị kiểm tra nội trở ắc quy BT3554-50 thiết lập các tiêu chuẩn để đánh giá độ suy giảm và dung lượng còn lại của ắc quy axit chì bằng cách đưa ra những chẩn đoán hoàn chỉnh thông qua kiểm tra nội trở ắc quy.
- Đầu đo dạng pin thiết kế đặc biệt L2020 nâng cao hơn nữa hiệu quả kiểm tra với phần đầu hình chữ L cho phép bạn tiếp cận sâu hơn các giá đỡ ắc quy để đo được toàn bộ các cực.
Mục lục bài viết
ToggleTính năng chính
- Có thể đo ắc quy ngay cả khi đang kết nối đến thiết bị chủ mà không cần phải ngắt nguồn
- Đo và lưu dữ liệu nhanh chóng trong 2 giây, cải thiện 60% so với phiên bản tiền nhiệm 3554
- Đưa ra chẩn đoán ngay lập tức về mức độ hao bình ắc quy (PASS, WARNING, FAIL) bằng việc đo nội trở và điện áp*1
- Công nghệ giảm nhiễu, nâng cao khả năng chống nhiễu
- Hướng dẫn bằng âm thanh và màn hình*2 đơn giản hoá việc đo lường
- Các dữ liệu đo được liên kết với thông tin hiện trường và lưu lại, giảm thời gian quản lý
- Dữ liệu đo đa dạng có thể được quản lý tập trung nhờ ứng dụng GENNECT Cross của Hioki*3
- Bao bảo vệ mới mang đến khả năng giữ và độ bền công thái học tốt hơn tại hiện trường
*1: Ngưỡng để xác định điều kiện pass/fail của ắc quy phụ thuộc vào đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn của nhà sản xuất ắc quy, loại ắc quy, dung lượng, v…v…Việc kiểm tra pin nội trở và điện áp của ắc quy mới hoặc ắc quy tham chiếu là quan trọng và cần thiết. Trong một vài trường hợp, có thể khó xác định được trạng thái suy giảm của ắc quy axit chì loại hở truyền thống ( dạng lỏng ) hoặc pin kiềm do chúng có những thay đổi nhỏ hơn trong nội trở so với ắc quy axit chì kín.
*2: Âm thanh được phát bởi thiết bị kết nối qua Bluetooth®
*3: Có thể tải dữ liệu về máy tính bảng và điện thoại thông minh bằng ứng dụng chuyên biệt của Hioki hiện đã có mặt trên Google Play hoặc App Store (Khi sử dụng Z3210)
Đặc tính kỹ thuật cơ bản HIOKI THIẾT BỊ ĐO NỘI TRỞ ẮC QUY CẦM TAY BT3554-50
Độ chính xác đảm bảo trong 1 năm, Thời gian đảm bảo độ chính xác sau hiệu chỉnh thực hiện bởi Hioki: 1 năm
Bộ Kit BT3554-51 | Bộ Kit BT3554-52 | ||
Dải đo điện trở | 3 mΩ (hiển thị tối đa 3.100 mΩ, độ phân giải 1 μΩ) tới 3 Ω (hiển thị tối đa 3.100 Ω, độ phân giải 1 mΩ), 4 thang đo Cấp chính xác: ±0.8 % rdg. ±6 dgt. (dải 3 mΩ: ±1.0 % rdg. ±8 dgt.) Tần số nguồn thử: 1 kHz ±30 Hz, Với chức năng chống nhiễu tần số kích hoạt: 1 kHz ±80 Hz,Dòng điện thử: 160 mA (3m/30 mΩ range), 16 mA (dải 300 mΩ), 1.6 mA (dải 3 Ω),Điện áp hở mạch: 5 V đỉnh |
||
Dải đo điện áp | ± 6 V (hiển thị tối đa ±6.000 V, độ phân giải: 1 mV) tới ± 60 V (hiển thị tối đa ±60.00 V, độ phân giải: 10 mV), 2 thang đo,
Cấp chính xác: ±0.08 % rdg. ±6 dgt. |
||
Độ chính xác đo nhiệt độ | Phạm vi đo: -10°C đến 60°C (14°F đến 140°F), Hiển thị tối đa: 60.0°C (140.0°F), Độ phân giải 0.1°C (0.1°F), Độ chính xác đo lường*: ±1.0°C (±1.8°F) * Khi sử dụng Đầu đo dạng kẹp với Cảm Biến Nhiệt Độ 9460. * Khi sử dụng Đầu Đo Nhiệt Độ 9451, thêm ±0.5°C (±0.9°F) (chiều dài cáp: 1.5 m [59.1″]). * Khi sử dụng Đầu Đo Nhiệt Độ 9451S, thêm ±0.5°C (±0.9°F) (chiều dài cáp: 0.1 m [3.94″]). BT3554-50 độ chính xác độc lập với đầu vào mô phỏng: ±0.5°C (±0.9°F) |
||
Điện áp đầu vào tối đa | 60 V DC tối đa (Không có đầu vào AC) | ||
Thời gian đo | 100 ms | ||
Thời gian phản hồi | Xấp xỉ 1.6 giây | ||
Chức năng so sánh | So sánh các giá trị đo được với giá trị ngưỡng đã cài đặt để đưa ra đánh giá và báo cáo đến người dùng. Phương pháp thông báo đánh giá: Kết quả được hiển thị như bên dưới (phân đoạn) và âm bíp Khi Giá trị điện áp (cao): Giá trị điện trở (thấp)= PASS, Giá trị điện trở (vừa)= WARNING, Giá trị điện trở (cao)= FAIL Khi Giá trị điện áp (thấp): Giá trị điện trở (thấp)= WARNING, Giá trị điện trở (vừa)= WARNING, Giá trị điện trở (cao)= FAIL Nếu kết quả đánh giá là WARNING hoặc FAIL, âm báo sẽ đi kèm đèn nền đỏ. Phương pháp đánh giá điện áp người dùng lựa chọn: ABS (đánh giá giá trị tuyệt đối), POL (đánh giá phân cực) Các thiết lập có thể lưu lại: 200 bảng |
||
Chức năng ghi nhớ | Vận hành: Lưu, tải, và xoá dữ liệu đo, Lưu và xoá thông tin hồ sơ, Số lượng bộ dữ liệu: 6000, Cấu trúc bộ nhớ: 500 bộ dữ liệu trên một unit (12 unit) Dữ liệu đã lưu: Các dữ liệu đo đã lưu được liên kết với thông tin hồ sơ.1. Dữ liệu đo: Dữ liệu có thể được lưu, tải và xoá bằng cách vận hành thiết bị. -1. Ngày và giờ -2. Giá trị điện trở, giá trị điện áp và nhiệt độ -3. Giá trị ngưỡng so sánh và kết quả đánh giá2. Thông tin hồ sơ: Thông tin hồ sơ có thể được lưu, tải và xoá bằng ứng dụng hỗ trợ (GENNECT Cross hoặc GENNECT One). -1. Số hồ sơ: 1 đến 100 (Dữ liệu (2), (3), và (4) bên dưới được lưu cho mỗi số hiệu hồ sơ) -2. Vị trí: Chú giải do người dùng miêu tả như là vị trí UPS -3. Thông tin thiết bị: Chú giải do người dùng miêu tả như là số hiệu quản lý UPS -4. Số hiệu ắc quy: 1 đến 500 (số bắt đầu, số kết thúc) |
||
Điều hướng đo lường | Vận hành: Thông báo số hiệu ắc quy tiếp theo cần đo thông qua màn hình hiển thị và hướng dẫn bằng âm thanh. Đầu ra âm thanh được phát bởi thiết bị di động kết nối bằng Z3210 và ứng dụng hỗ trợ (GENNECT Cross). Chuẩn bị: Thông tin hồ sơ mà đăng ký với ứng dụng hỗ trợ (GENNECT Cross hoặc GENNECT One) phải được truyền đến thiết bị. |
||
Giao diện kết nối | USB Kết nối không dây Bluetooth® (khi gắn Z3210) |
||
Các chức năng khác | Đo nhiệt độ (-10.0 đến 60.0 °C), Hiệu chỉnh Zero, Giữ, Giữ tự động, Ghi nhớ tự động, Tiết kiệm năng lượng tự động, Đồng hồ | ||
Nguồn điện | Pin kiềm khô LR6 (AA) ×8 Thời gian vận hành liên tục: Khoảng 8.3 giờ (không gắn Z3210), Khoảng 8.2 giờ (khi gắn Z3210 và mở kết nối không dây) |
||
Kích thước và khối lượng | 199 mm (7.83 in)W × 132 mm (5.20 in)H × 60.6 mm (2.39 in)D (với hộp bảo vệ), 960 g (33.9 oz) (gồm pin và hộp bảo vệ) | ||
Phụ kiện | Hộp đựng C1014 ×1, Vỏ bảo vệ Z5041 ×1, Bộ cầu chì Z5050 ×1, Bảng hiệu chuẩn Zero ×1, Dây đeo cổ ×1, Cáp USB ×1, Đĩa CD phần mềm ứng dụng (GENNECT One) ×1, Pin kiềm AA (LR6) ×8, Hướng dẫn sử dụng ×1 | ||
Với đầu đo dạng pin 9465-10 & Wireless Adapter Z3210 | Với đầu đo dạng pin L2020 & Wireless Adapter Z3210 |
Các Quốc gia và khu vực hiện đã hỗ trợ kết nối không dây (Z3210)
Các Quốc gia và khu vực hiện đã hỗ trợ kết nối không dây | Úc, Áo, Bỉ, Bun-ga-ri, Canada, Chi lê, Trung Quốc, Croatia, Síp, Cộng Hoà Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, France, Đức, Hy Lạp, Hong Kong, Hungary, Iceland, Indonesia, Ireland, Italy, Nhật Bản, Hàn Quốc, Latvia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Macao, Malaysia, Malta, Mexico, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Philippines, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, Singapore, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Thuỵ Điển, Thuỵ Sĩ, Đài Loan, Thái Lan, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất (UAE), Vương Quốc Anh, Hoa Kỳ, và Việt Nam |
---|---|
Lưu ý | Việc sử dụng thiết bị phát ra sóng vô tuyến yêu cầu phải có sự cho phép tại quốc gia sử dụng. Do đó, sử dụng thiết bị gắn thêm bộ adapter tại quốc gia hoặc khu vực không cho phép có thể bị phạt vì vi phạm luật. |
Sản phẩm tương tự
Thiết bị đo kiểm tra ắc quy và pin
Thiết bị đo kiểm tra ắc quy và pin
Thiết bị đo kiểm tra ắc quy và pin
Thiết bị đo kiểm tra ắc quy và pin
Thiết bị đo kiểm tra ắc quy và pin
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.